Bạn đang tìm hiểu về du học Hàn Quốc và muốn tìm một trường đại học danh tiếng, chất lượng và có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao?
Trường Đại học Chung Ang là một trong top 10 trường đại học tốt nhất của Hàn Quốc và thuộc top 1% trường ưu tiên visa thẳng. Đại học này cũng là ngôi trường đào tạo ngành nghệ thuật bậc nhất tại xứ sở kim chi. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu những điều kiện cần thiết để du học tại trường này, cũng như học phí và học bổng tại Đại học Chung Ang.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

 

  • Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
  • Tên tiếng AnhChung Ang University
  • Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý
  • Năm thành lập: 1918
  • Số lượng sinh viên: 29.014 sinh viên
  • Địa chỉ Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea ,
  •                Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si
  • Website: www.cau.ac.kr
  • Khẩu hiệu : Sống trong sự thật, sống cho công lý
  • Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC

1. Một số điểm nổi bật của trường Đại học Chung Ang

Đại học Chung Ang được thành lập vào năm 1918 như một trường mầm non tư thục thuộc hệ thống tu viện công giáo. Năm 1922, trường trở thành trường nữ sinh đào tạo giáo viên mầm non. Đến năm 1953, trường chính thức được cấp phép thành Đại học Chung Ang và liên tục phát triển chất lượng cũng như uy tín giáo dục bậc cao của mình trong suốt hơn 70 năm.

Đại học Chung Ang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay, trường có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 cán bộ. Đại học này được bình chọn là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm, trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên.

Đại học Chung Ang gồm 10 trường đại học thành viên và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở. Cơ sở chính nằm ngay cạnh dòng sông Hàn, biểu tượng của Seoul. Cơ sở Anseong nằm ở thành phố Anseong, tỉnh Gyeonggi, cách Seoul khoảng 80km.

Mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2. Ký túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.

2. Thành tích nổi bật trường Đại học Chung Ang

  • Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
  • Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
  • Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
  • Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
  • Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới

3. Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Chung Ang

Ngoài ra trường còn được biết đến với những ngôi sao nổi tiếng như diễn viên Kang Ha Neul, diễn viên Kim Soo Hyun, diễn viên Shin Se Kyung, Yuri và Soo Young (SNSD), Luna (f(x)), Park Jihoon, Seungri,….

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC

1. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
  • Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
  • Trường ưu tiên hơn sổ ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Woori / Shinhan / Hana)
  • Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)

2. Học phí khóa tiếng Hàn

Các kì nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thời gian học 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)
Phí đăng kí nhập học 100,000 KRW
Học phí
  • 6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Seoul
  • 6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Anseong

3. Chương trình đào tạo

Sơ cấp 1
  • Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản
Sơ cấp 2
  • Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày
Trung cấp 1
  • Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếp
  • Vận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày
Trung cấp 2
  • Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng cao
  • Thực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 1
  • Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngành
  • Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 2
  • Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuật
  • Có khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục
  • Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo…) và các hoạt động thú vị khác.

4. Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Số tiền
Học bổng thành tích học tập Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm Giải 1: 300,000 KRW

Giải 2: 200,000 KRW

Giải 3: 100,000 KRW

Học bổng thành tích học tập ưu tú Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW)
Học bổng chuyên cần Tỷ lệ điểm danh đạt 100% Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW)
Học bổng lớp trưởng Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ 60,000 KRW
Học bổng tình yêu Chungang SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang Giảm 20% học phí
Học bổng nhập học đại học Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang Giảm 500,000 KRW học phí

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
  • Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
  • (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
  • (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU

2. Chuyên ngành và học phí

  • Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): 130,000 KRW
  • Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
  • Phí nhập học: 196,000 KRW
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Seoul Campus

Nhân văn
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc 4,217,000 KRW
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu Ngôn ngữ & Văn hóa Đức

Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp

Ngôn ngữ & Văn hóa Nga

Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc

Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản

Triết học
Lịch sử
Khoa học xã hội
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

Hành chính công

Tâm lý học

Khoa học thông tin & thư viện

Phúc lợi xã hội

Xã hội học

Quy hoạch đô thị và Bất động sản

4,217,000 KRW
Truyền thông Báo chí truyền thông

Nội dung truyền thông kỹ thuật số

4,217,000 KRW
Kinh doanh – Kinh tế Quản trị kinh doanh

Kinh tế

Thống kê ứng dụng

Quảng cáo & Quan hệ công chúng

Logistics quốc tế

4,217,000 KRW
Khoa học tự nhiên Vật lý

Hóa học

Khoa học sinh học

Toán học

4,914,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị Kỹ thuật môi trường – dân dụng

Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị

5,594,000 KRW
Kiến trúc & Khoa học xây dựng Kiến trúc (5 năm)

Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)

Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật ICT
Kỹ thuật điện & điện tử 5,594,000 KRW
Phần mềm Phần mềm 5,594,000 KRW
Y Y 6,807,000 KRW

Anseong Campus

Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên
Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học Khoa học & Công nghệ động vật

Khoa học thực vật tích hợp

4,914,000 KRW
Công nghệ & Khoa học thực phẩm Công nghệ & Khoa học thực phẩm

Thực phẩm & Dinh dưỡng

Nghệ thuật Thiết kế Thủ công

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế truyền thông thị giác

Thiết kế nhà ở và nội thất

Thời trang

5,632,000 KRW
Nghệ thuật toàn cầu Truyền hình & Giải trí

Âm nhạc ứng dụng

Nội dung trò chơi & Animation

Thể thao Khoa học thể thao Thể thao giải trí & đời sống

Công nghiệp thể thao

5,052,000 KRW

3. Học bổng Đại học Chung Ang

Loại học bổng Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ đầu
Phí nhập học Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU Miễn 500,000 KRW học phí
Học phí TOPIK 5 Giảm 50% học phí
TOPIK 6 Giảm 100% học phí
Học kỳ 2 trở đi
Học phí GPA ≥ 4.3 Miễn 100% học phí
GPA ≥ 4.0 Miễn 50% học phí
GPA ≥ 3.7 Miễn 30% học phí
GPA ≥ 3.2 Miễn 20% học phí

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
  • Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên

2. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 – 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 980,000 KRW
Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí (1 kỳ)

Seoul Campus

Nhân văn – Khoa học xã hội
Ngôn ngữ & Văn học Hàn

Ngôn ngữ & Văn học Anh

Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu

Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản

Tâm lý học

Triết học

Lịch sử

Khoa học thông tin & thư viện

Giáo dục

Sư phạm mầm non

Sư phạm tiếng Anh

Luật

Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

Hành chính công

Kinh tế

Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế & Logistics

Kế toán

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

Quảng cáo & Quan hệ công chúng

Quy hoạch đô thị và Bất động sản

Xã hội học

Thống kê

Khoa học thể thao

5,812,000 KRW
Giáo dục thể chất 5,812,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Vật lý

Hóa học

Khoa học đời sống

Toán học

Global Innovative Drugs

6,966,000 KRW
Điều dưỡng 7,946,000 KRW
Dược Dược 6,966,000 KRW
Y Y 9,259,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật dân dụng

Kiến trúc

Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật điện & điện tử

Kỹ thuật & Khoa học máy tính

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật tích hợp

Kỹ thuật hệ thống năng lượng

Công nghiệp & năng lượng thông minh

Trí tuệ nhân tạo

7,913,000 KRW
Nghệ thuật
Âm nhạc

Âm nhạc Hàn Quốc

Nghệ thuật nhựa & Nhiếp ảnh

6,810,000 KRW – 7,805,000 KRW
Âm nhạc học  
Thiết kế

Thời trang

Nghệ thuật trình diễn

Anseong Campus

Khoa học tự nhiên Hệ thống Công nghệ sinh học

Khoa học & Công nghệ động vật

Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học

Khoa học & Công nghệ thực vật

Thực phẩm & Dinh dưỡng

An toàn thực phẩm & Khoa học điều chỉnh

6,966,000 KRW
Nghệ thuật Vũ đạo 7,805,000 KRW

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Campus Seoul Anseong
Tòa nhà Global Yeji / Myeongduk
Số lượng phòng 1,116 970
Loại phòng Phòng đôi Phòng đôi
Chi phí 900,000 KRW/ 3 tháng 1,500,000 KRW/ 2 kỳ
Cơ sở vật chất
  • Phòng vệ sinh chung và phòng tắm đứng
  • Phòng xem TV, Phòng máy tính, Phòng thảo luận
  • Khu vực công cộng: Máy giặt, lò vi sóng, máy lọc nước, tủ lạnh
  • Hệ thống Wifi
  • Không được nấu ăn

 

 

Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường Trường Đại học Chung AngDu học MMH đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường. Cùng với chương trình học đa đạng, chính sách học bổng nhiều đãi ngộ và hỗ trợ hết mực cho các du học sinh đến từ các nước đang phát triển,… đã thu hút không ít du học sinh quốc tế đến với trường. Nếu bạn cảm thấy phù hợp với bản thân thì ngay từ bây giờ hãy nhanh chóng thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc của mình cùng với trường đại học này nhé !

Liên hệ với MMH

Leave A Comment