Trường đại học Myongji – 명지대학교

27/12/2024
MMH
Lượt xem 3207

Trường Đại học Myongji (명지대학교) nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, đạt tiêu chuẩn chất lượng của mình. Tính đến năm 2017 trường có khoảng 962 sinh viên quốc tế và trường nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước như: Đào tạo kinh doanh Hàn Quốc, Đào tạo công nghệ Hàn Quốc.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교

Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Năm thành lập: 1948
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 963
  • Số lượng sinh viên: 24.547 sinh viên, 1.971 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Nam-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi
  • Website: mju.ac.kr

  • II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Myongji

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.

  • Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)
  • Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…
  • Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường
  • Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.

2. Các cơ sở trường Đại học Myongji

  • Cơ sở Seoul:

Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.

  • Cơ sở Yongin:

Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 50 phútg di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

3. Điểm nổi bật của trường Đại học Myongji

  • Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
  • Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
  • Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

1. Học phí

Phí đăng ký 50,000 KRW
Học phí (cơ sở Seoul) 5,800,000 KRW/ năm
Học phí (cơ sở Yongin) 5,000,000 KRW/ năm
Phí đưa đón 40,000 KRW
Lệ phí ngân hàng 10,000 KRW

 

  • Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)

2. Thông tin về khóa học

Cấp độ Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)

Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)

Số lượng học viên Tối đa 15 học viên/ lớp
Thời gian học 10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ
Giáo trình Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

ĐH Myongji có 2 cơ sở và mỗi cơ sở có những chuyên ngành khác nhau. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa khối xã hội. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa khối tự nhiên.

Ngành học & Học phí tại cơ sở Seoul

Sinh viên nhập học hệ Đại học nộp 176.000 won (~3,520,000 VNĐ) , và hệ Cao học sẽ nộp 930,000 won (~18,600,000 VNĐ) phí nhập học.

Khoa Chuyên ngành Học phí/ năm (KRW)
Hệ Đại học Hệ Cao học
Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Anh
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Ả Rập học
  • Tiếng Hàn quốc tế
  • Lịch sử
  • Thông tin thư viện
  • Mỹ thuật
  • Triết học
  • Văn hóa châu Á
  • Sáng tạo nghệ thuật
3,722,000 won

(~ 74,440,000 VNĐ)

4,686,000 won(~ 93,720,000 VNĐ)
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Chính trị ngoại giao
  • Mầm non
3,722,000 won(~ 74,440,000 VNĐ) 4,686,000 won(~ 93,720,000 VNĐ)
  • Truyền thông đa phương tiện
Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý thông tin
3,753,000 won

(~ 75,060,000 VNĐ)

4,686,000 won

(~ 93,720,000 VNĐ)

Luật
  • Khoa Luật
3,722,000 won(~ 74,440,000 VNĐ) 4,686,000 won(~ 93,720,000 VNĐ)
Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Thiết kế kĩ thuật số
  • Tổng hợp phần mềm
  • Thông tin & Kĩ thuật viễn thông
5,012,000 won

(~ 100,240,000 VNĐ)

6,059,000 won

(~123.918.000 VNĐ)

Chuyên ngành tự do
  • Sau khi hoàn tất 1 năm sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của một trong 2 cơ sở đang học.
3,772,000 won(~ 77.563.000 VNĐ) Không có

 

Ngành học & Học phí tại cơ sở Yongin

Khoa Chuyên ngành Học phí/ năm (KRW)
Hệ Đại học Hệ Cao học
Khoa học tự nhiên
  • Khoa Toán
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Hóa
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
  • Thông tin sinh học và khoa học sinh học
4,542,000 won(~ 90,840,000 VNĐ) 5,474,000 won(~ 109,480,000 VNĐ)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hoá học
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Môi trường & Năng lượng
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Dân dụng & Môi trường
  • Kỹ thuật Giao thông
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
5,012,000 won(~ 100,240,000 VNĐ) 6,144,000 won(~ 122,880,000 VNĐ)
Nghệ thuật & Thể thao
  • Khoa Thiết kế (thiết kế hình ảnh, thiết kế công nghiệp, thiết kế truyền thông, thiết kế thời trang)
5,208,000 won(~ 104,160,000 VNĐ) 6,144,000 won

(~ 122,880,000 VNĐ)

  • Khoa Thể thao (giáo dục thể chất, công nghiệp thể thao)
  • Khoa Cờ vây
4,984,000 won(~ 99,680,000 VNĐ)
  • Khoa Âm nhạc (Piano, giọng nói, sáng tác)
5,827,000 won(~ 116,540,000 VNĐ)
  • Khoa Nhạc kịch, Điện ảnh
5,440,000 won(~ 108,800,000 VNĐ)
Kiến trúc
  • Kiến trúc (hệ 5 năm)
  • Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế không gian
5,440,000 won(~ 108,800,000 VNĐ) 6,144,000 won

(~ 122,880,000 VNĐ)

Giáo dục chăn nuôi cơ bản
  • Sau khi hoàn tất 1 năm phải chọn chuyên ngành ở khuôn viên Yongin.
5,012,000 won(~ 103.061.000 VNĐ) Không có

 

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Dành cho sinh viên mới Chưa có TOPIK 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 3 40% học phí (cấp dưới người nước ngoài)
TOPIK 4 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 5 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
TOPIK 6 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
Dành cho sinh viên đang theo học GPA 2.5 (C+) trở lên 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)
GPA 3.0 (B) trở lên 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 (B+) trở lên 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 4.0 (A) trở lên 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích TOPIK
  • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
  • Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
  • Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước
300,000 KRW
Học bổng đặc biệt
  • Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên
800,000 KRW

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI

Cơ sở Loại phòng Chi phí (1 kỳ)
Seoul (không bao gồm ăn uống) 2 người 1,318,000 KRW
4 người 982,000 KRW
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) 2 người 1,321,000 KRW
4 người 857,000 KRW

 

Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường mà Du học MMH đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường. Cùng với chương trình học đa đạng, chính sách học bổng nhiều đãi ngộ và hỗ trợ hết mực cho các du học sinh đến từ các nước đang phát triển,… đã thu hút không ít du học sinh quốc tế đến với trường. Nếu bạn cảm thấy phù hợp với bản thân thì ngay từ bây giờ hãy nhanh chóng thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc của mình cùng với trường đại học này nhé !

🌸Mọi thông tin chi tiết về trường vui lòng liên hệ :
🏢𝐂𝐨̂𝐧𝐠 𝐭𝐲 𝐓𝐍𝐇𝐇 𝐩𝐡𝐚́𝐭 𝐭𝐫𝐢𝐞̂̉𝐧 𝐧𝐡𝐚̂𝐧 𝐥𝐮̛̣𝐜 𝐌𝐌𝐇 ( 𝐃𝐮 𝐡𝐨̣𝐜 𝐜𝐮̀𝐧𝐠 𝐌𝐌𝐇 )
🌸𝐓𝐫𝐮̣ 𝐬𝐨̛̉ 𝐭𝐢𝐞̂́𝐩 𝐧𝐡𝐚̣̂𝐧 𝐡𝐨̂̀ 𝐬𝐨̛ : D7 – NV5, số 26 khu đô thị Geleximco, mặt đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
🌸𝐓𝐫𝐮̣ 𝐬𝐨̛̉ đ𝐚̀𝐨 𝐭𝐚̣𝐨 : Căn biệt thự D11-25, khu D – khu đô thị Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0906 201 866 – 0988 872 794
Website: https://mmh.vn/
Tiktok : https://www.tiktok.com/@mmhedu.vn
Tiktok : https://www.tiktok.com/@mmh.education

Liên hệ ngay với MMH